STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
151 | 1.001295.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | Chính sách | |
152 | 2.000503.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | Chính sách | |
153 | 2.001084.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | Chính sách | |
154 | 1.004937.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | Chính sách | |
155 | 2.000310.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Chính sách | |
156 | 3.000011.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg | Chính sách | |
157 | 2.000537.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | Chính sách | |
158 | 1.001681.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ | Chính sách | |
159 | 1.001744.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | Chính sách | |
160 | 1.001790.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | Chính sách | |
161 | 1.001892.000.00.00.H56 | Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | Chính sách | |
162 | 1.001852.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg) | Chính sách | |
163 | 1.001971.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | Chính sách | |
164 | 1.001995.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ) | Chính sách | |
165 | 1.008235.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | Chính sách | |
166 | 2.001382.000.00.00.H56 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | |
167 | 1.003337.000.00.00.H56 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Người có công | |
168 | 1.002252.000.00.00.H56 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công | |
169 | 1.002271.000.00.00.H56 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Người có công | |
170 | 1.002305.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công | |
171 | 1.002363.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công | |
172 | 1.002377.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Người có công | |
173 | 1.002410.000.00.00.H56 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
174 | 1.003351.000.00.00.H56 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
175 | 1.002429.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công | |